THEO
DÕI CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CÔNG NHẬN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TT
|
Đơn
vị
|
Đạt
cấp độ
|
Năm
học được công nhận
|
Ghi
chú
|
CẤP HỌC MẦM
NON
|
1
|
MN Hoa Mai
|
2
|
2013-2014
|
|
2
|
MN Thanh Thủy
|
2
|
2013-2014
|
|
3
|
MN An Thủy
|
3
|
2014-2015
|
|
4
|
MN Dương Thủy
|
3
|
2014-2015
|
|
5
|
MN Lộc Thủy
|
3
|
2014-2015
|
|
6
|
MN Cam Thủy
|
3
|
2015-2016
|
|
7
|
MN Xuân Thủy
|
3
|
2015-2016
|
|
8
|
MN Mỷ Thủy
|
3
|
2016-2017
|
|
9
|
MN TT Lệ Ninh
|
3
|
2016-2017
|
|
10
|
MN Ngư Thủy Nam
|
3
|
2016-2017
|
|
11
|
MN Trường Thủy
|
3
|
2017-2018
|
|
12
|
MN Mai Thủy
|
3
|
2017-2018
|
|
13
|
MN Phú Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
14
|
MN Kiến Giang
|
3
|
2018-2019
|
|
15
|
MN sơn Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
CẤP HỌC TIỂU
HỌC
|
1
|
TH Mỹ Thuỷ
|
3
|
2011-2012
|
|
2
|
TH Kiến Giang 1
|
3
|
2012-2013
|
|
3
|
TH Mai Thuỷ
|
3
|
2013-2014
|
|
4
|
TH Phú Thuỷ
|
3
|
2014-2015
|
|
5
|
TH Cam Thuỷ
|
3
|
2015-2016
|
|
6
|
TH Số 2 An THuỷ
|
3
|
2015-2016
|
|
7
|
TH Số 1 An Thuỷ
|
3
|
2016-2017
|
|
8
|
TH Số 2 Phong Thuỷ
|
3
|
2016-2017
|
|
9
|
TH số 1 Tân Thuỷ
|
3
|
2017-2018
|
|
10
|
TH Văn Thuỷ
|
3
|
2017-2018
|
|
11
|
TH số 1 Hồng Thuỷ
|
3
|
2017-2018
|
|
12
|
TH Sơn Thuỷ
|
3
|
2018-2019
|
|
13
|
TH Hưng Thuỷ
|
3
|
2018-2019
|
|
14
|
TH số 2 Tân Thuỷ
|
3
|
2018-2019
|
|
CẤP HỌC THCS
|
1
|
THCS Liên Thủy
|
3
|
2012-2013
|
|
2
|
THCS Phong Thủy
|
3
|
2013-2014
|
|
3
|
THCS Hồng Thủy
|
2
|
2014-2015
|
|
4
|
THCS Phú Thủy
|
3
|
2015-2016
|
|
5
|
THCS An Thủy
|
3
|
2016-2017
|
|
6
|
THCS Xuân Thủy
|
3
|
2017-2018
|
|
7
|
THCS Lệ Ninh
|
3
|
2017-2018
|
|
8
|
THCS Dương Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
9
|
THCS Mỹ Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
10
|
THCS Kiến Giang
|
3
|
2018-2019
|
|
11
|
THCS Tân Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
12
|
THCS Sơn Thủy
|
3
|
2018-2019
|
|
Toàn ngành có
41/90 đạt tỷ lệ 45,6%
Trong đó cấp:
Mầm non: 15/30 đạt tỷ lệ 50%
Tiểu học: 14/31 đạt tỷ lệ 45,2%
THCS: 12/29 đạt
tỷ lệ 41,4%
Tập Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục./.