THÔNG BÁO
Về quy định số đeo VĐV Điền kinh tại giải TDTT học sinh
năm học 2020-2021
1. Quy định
- Ban tổ chức quy định phạm vi
số đeo VĐV cho từng đơn vị. Các đơn vị tự xếp số đeo cho VĐV liên tục từ số đầu
tiên trong phạm vi đến VĐV cuối cùng (không bỏ trống số ở giữa) và tự in số đeo
cho VĐV theo hướng dẫn sau:
+ Khổ vài: 20cm x 25 cm.
+ Cỡ chữ số: Cao 12cm, rộng
2cm. Hướng in: In ngang khổ vải.
- Số đeo sẽ được dùng hết trong
quá trình thi đấu, không dùng các loại giấy màu cắt dán, không bảo đảm trong
thi đấu. Trường hợp nào vi phạm sẽ bị xóa thành tích.
2. Phân phối số đeo của VĐV Điền kinh đối với các đơn vị
Cấp Tiểu học
|
Cấp THCS
|
TT
|
Trường
|
Số đeo (từ....đến...)
|
TT
|
Trường
|
Số đeo (từ....đến...)
|
1
|
TH số 1 An Thủy
|
1001 đến 1006
|
1
|
THCS
An Thủy
|
2001
đến 2030
|
2
|
TH số 2 An Thủy
|
1007 đến 1012
|
2
|
THCS
Kiến Giang
|
2031
đến 2060
|
3
|
TH số 1 Kiến Giang
|
1013 đến 1018
|
3
|
THCS
Xuân Thủy
|
2061
đến 2090
|
4
|
TH số 2 Kiến Giang
|
1019 đến 1024
|
4
|
THCS
Liên Thủy
|
2091
đến 2120
|
5
|
TH Xuân Thủy
|
1025 đến 1030
|
5
|
THCS
Phong Thủy
|
2121
đến 2150
|
6
|
TH số 1 Liên Thủy
|
1031 đến 1036
|
6
|
THCS
Lộc Thủy
|
2151
đến 2180
|
7
|
TH số 2 Liên Thủy
|
1037 đến 1042
|
7
|
THCS
Hoa Thủy
|
2181
đến 2210
|
8
|
TH số 2 Phong Thủy
|
1043 đến 1048
|
8
|
THCS
Sơn Thủy
|
2211
đến 2240
|
9
|
TH Đại Phong
|
1049 đến 1054
|
9
|
THCS
Lệ Ninh
|
2241
đến 2270
|
10
|
TH Lộc Thủy
|
1055 đến 1060
|
10
|
THCS
Phú Thủy
|
2271
đến 2300
|
11
|
TH Hoa Thủy
|
1061 đến 1066
|
11
|
THCS
Mai Thủy
|
2301
đến 2330
|
12
|
TH Sơn Thủy
|
1067 đến 1072
|
12
|
TH&THCS
số 1 Trường Thủy
|
2331
đến 2360
|
13
|
TH Lệ Ninh
|
1073 đến 1078
|
13
|
TH&THCS
số 2 Trường Thủy
|
2361
đến 2390
|
14
|
TH Phú Thủy
|
1079 đến 1084
|
14
|
THCS
Thái Thủy
|
2391
đến 2420
|
15
|
TH Mai Thủy
|
1085 đến 1090
|
15
|
THCS
Dương Thủy
|
2421
đến 2450
|
16
|
TH số 2 Hồng Thủy
|
1091 đến 1096
|
16
|
THCS
Mỹ Thủy
|
2451
đến 2480
|
17
|
PTDTBT TH Kim Thủy
|
1097 đến 1102
|
17
|
THCS
Tân Thủy
|
2481
đến 2510
|
18
|
TH Thái Thủy
|
1103 đến 1108
|
18
|
THCS
Sen Thủy
|
2511
đến 2540
|
19
|
TH Dương Thủy
|
1109 đến 1114
|
19
|
THCS
Hưng Thủy
|
2541
đến 2570
|
20
|
TH Mỹ Thủy
|
1115 đến 1120
|
20
|
TH&THCS
Cam Thủy
|
2571
đến 2600
|
21
|
TH Tân Thủy
|
1121 đến 1126
|
21
|
THCS
Hồng Thủy
|
2601
đến 2630
|
22
|
TH số 1 Sen Thủy
|
1127 đến 1132
|
22
|
THCS
Ngư Thủy Bắc
|
2631
đến 2660
|
23
|
TH Hưng Thủy
|
1133 đến 1138
|
23
|
TH&THCS
số 1 Ngư Thủy
|
2661
đến 2690
|
23
|
TH số 1 Hồng Thủy
|
1139 đến 1144
|
24
|
TH&THCS
số 2 Ngư Thủy
|
2691
đến 2720
|
24
|
TH Ngư Thủy Bắc
|
1145 đến 1150
|
25
|
PTDTBT
TH&THCS Số 1 Kim Thủy
|
2721
đến 2750
|
25
|
TH Thanh Thủy
|
1151 đến 1156
|
26
|
PTDTBT
TH&THCS Lâm Thủy
|
2751
đến 2780
|
26
|
TH số 2 Sen Thủy
|
1157 đến 1162
|
27
|
PTDTBT
TH&THCS Ngân Thủy
|
2781
đến 2810
|
27
|
PTDTBT TH&THCS Số 1 Kim Thủy
|
1163 đến 1168
|
28
|
PTDT
Nội trú
|
2811
đến 2840
|
28
|
PTDTBT TH&THCS Lâm Thủy
|
1169 đến 1174
|
29
|
TH&THCS
Số 2 Kim Thuỷ
|
2841
đến 2870
|
29
|
TH&THCS Số 2 Kim Thủy
|
1175 đến 1180
|
|
|
|
30
|
PTDTBT TH&THCS Ngân Thủy
|
1181 đến 1186
|
|
|
|
31
|
TH&THCS Cam Thủy
|
1187 đến 1192
|
|
|
|
32
|
TH&THCS Số 1 Trường Thủy
|
1193 đến 1198
|
|
|
|
33
|
TH&THCS Số 2 Trường Thủy
|
1199 đến 1204
|
|
|
|
34
|
TH&THCS Số 1 Ngư Thủy
|
1205 đến 1210
|
|
|
|
35
|
TH&THCS Số 2 Ngư Thủy
|
1211 đến 1216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý: Các đơn vị đánh liên tục từ số đầu tiên đến số dành cho VĐV cuối
cùng trong danh sách đăng ký môn Điền kinh của đơn vị mình (mỗi VĐV chỉ dùng 01
số đeo duy nhất). Trường hợp thừa số do BTC quy định thì để nguyên.
BAN TỔ CHỨC GIẢI TDTT