Menu
THÔNG BÁO
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Xuân Cường
Phạm Xuân Cường
Developed
Thống kê truy cập
Số người đang online: 633
Số lượt truy cập: 72846105

Quảng cáo
Về quy định số đeo VĐV Điền kinh tại giải TDTT học sinh năm học 2020-2021 1/25/2021 10:53:49 AM

THÔNG BÁO

Về quy định số đeo VĐV Điền kinh tại giải TDTT học sinh năm học 2020-2021

   

1. Quy định

- Ban tổ chức quy định phạm vi số đeo VĐV cho từng đơn vị. Các đơn vị tự xếp số đeo cho VĐV liên tục từ số đầu tiên trong phạm vi đến VĐV cuối cùng (không bỏ trống số ở giữa) và tự in số đeo cho VĐV theo hướng dẫn sau:

+ Khổ vài: 20cm x 25 cm.

+ Cỡ chữ số: Cao 12cm, rộng 2cm. Hướng in: In ngang khổ vải.

- Số đeo sẽ được dùng hết trong quá trình thi đấu, không dùng các loại giấy màu cắt dán, không bảo đảm trong thi đấu. Trường hợp nào vi phạm sẽ bị xóa thành tích.

2. Phân phối số đeo của VĐV Điền kinh đối với các đơn vị

Cấp Tiểu học

Cấp THCS

TT

Trường

Số đeo (từ....đến...)

TT

Trường

Số đeo (từ....đến...)

1

TH số 1 An Thủy

1001 đến 1006

1

THCS An Thủy

2001 đến 2030

2

TH số 2 An Thủy

1007 đến 1012

2

THCS Kiến Giang

2031 đến 2060

3

TH số 1 Kiến Giang

1013 đến 1018

3

THCS Xuân Thủy

2061 đến 2090

4

TH số 2 Kiến Giang

1019 đến 1024

4

THCS Liên Thủy

2091 đến 2120

5

TH Xuân Thủy

1025 đến 1030

5

THCS Phong Thủy

2121 đến 2150

6

TH số 1 Liên Thủy

1031 đến 1036

6

THCS Lộc Thủy

2151 đến 2180

7

TH số 2 Liên Thủy

1037 đến 1042

7

THCS Hoa Thủy

2181 đến 2210

8

TH số 2 Phong Thủy

1043 đến 1048

8

THCS Sơn Thủy

2211 đến 2240

9

TH Đại Phong

1049 đến 1054

9

THCS Lệ Ninh

2241 đến 2270

10

TH Lộc Thủy

1055 đến 1060

10

THCS Phú Thủy

2271 đến 2300

11

TH Hoa Thủy

1061 đến 1066

11

THCS Mai Thủy

2301 đến 2330

12

TH Sơn Thủy

1067 đến 1072

12

TH&THCS số 1 Trường Thủy

2331 đến 2360

13

TH Lệ Ninh

1073 đến 1078

13

TH&THCS số 2 Trường Thủy

2361 đến 2390

14

TH Phú Thủy

1079 đến 1084

14

THCS Thái Thủy

2391 đến 2420

15

TH Mai Thủy

1085 đến 1090

15

THCS Dương Thủy

2421 đến 2450

16

TH số 2 Hồng Thủy

1091 đến 1096

16

THCS Mỹ Thủy

2451 đến 2480

17

PTDTBT TH Kim Thủy

1097 đến 1102

17

THCS Tân Thủy

2481 đến 2510

18

TH Thái Thủy

1103 đến 1108

18

THCS Sen Thủy

2511 đến 2540

19

TH Dương Thủy

1109 đến 1114

19

THCS Hưng Thủy

2541 đến 2570

20

TH Mỹ Thủy

1115 đến 1120

20

TH&THCS Cam Thủy

2571 đến 2600

21

TH Tân Thủy

1121 đến 1126

21

THCS Hồng Thủy

2601 đến 2630

22

TH số 1 Sen Thủy

1127 đến 1132

22

THCS Ngư Thủy Bắc

2631 đến 2660

23

TH Hưng Thủy

1133 đến 1138

23

TH&THCS số 1 Ngư Thủy

2661 đến 2690

23

TH số 1 Hồng Thủy

1139 đến 1144

24

TH&THCS số 2 Ngư Thủy

2691 đến 2720

24

TH Ngư Thủy Bắc

1145 đến 1150

25

PTDTBT TH&THCS Số 1 Kim Thủy

2721 đến 2750

25

TH Thanh Thủy

1151 đến 1156

26

PTDTBT TH&THCS Lâm Thủy

2751 đến 2780

26

TH số 2 Sen Thủy

1157 đến 1162

27

PTDTBT TH&THCS Ngân Thủy

2781 đến 2810

27

PTDTBT TH&THCS Số 1 Kim Thủy

1163 đến 1168

28

PTDT Nội trú

2811 đến 2840

28

PTDTBT TH&THCS Lâm Thủy

1169 đến 1174

29

TH&THCS Số 2 Kim Thuỷ

2841 đến 2870

29

TH&THCS Số 2 Kim Thủy

1175 đến 1180

 

 

 

30

PTDTBT TH&THCS Ngân Thủy

1181 đến 1186

 

 

 

31

TH&THCS Cam Thủy

1187 đến 1192

 

 

 

32

TH&THCS Số 1 Trường Thủy

1193 đến 1198

 

 

 

33

TH&THCS Số 2 Trường Thủy

1199 đến 1204

 

 

 

34

TH&THCS Số 1 Ngư Thủy

1205 đến 1210

 

 

 

35

TH&THCS Số 2 Ngư Thủy

1211 đến 1216

 

 

 

* Lưu ý: Các đơn vị đánh liên tục từ số đầu tiên đến số dành cho VĐV cuối cùng trong danh sách đăng ký môn Điền kinh của đơn vị mình (mỗi VĐV chỉ dùng 01 số đeo duy nhất). Trường hợp thừa số do BTC quy định thì để nguyên.

BAN TỔ CHỨC GIẢI TDTT
Tìm kiếm
Đăng nhập
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Bài viết mới nhất
Hình ảnh
Liên kết website

Quảng cáo

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ PHÒNG GD VÀ ĐT LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 052.3882625 - Email:banbientap@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường - ĐT: 0912.037911 - Email: cuonggiaoduc@yahoo.com